I. Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật |
|
4 |
|
Tổ thẩm định |
Bước 1 |
Kiểm tra sơ bộ và tiếp nhận hồ sơ |
Thành viên Tổ thẩm định |
Kiểm tra hồ sơ (Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật (hồ sơ giấy, file mềm, file PDF), Hồ sơ mời thầu/ hồ sơ yêu cầu đã duyệt (E-HSMT/E-HSYC hoặc hồ sơ giấy), hồ sơ đề xuất về kỹ thuật (E- HSĐXKT hoặc hồ sơ giấy) của các nhà thầu và những tài liệu khác liên quan) như sau:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Làm phiếu chuyển nêu yêu cầu bổ sung và thời hạn hoàn thành.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận.
|
- Hồ sơ, file mềm, file PDF
- Phiếu chuyển (nếu có).
|
0,5 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật |
Thành viên tổ thẩm định/ Tổ trưởng |
- Lập và hoàn thiện báo cáo thẩm định theo Mẫu số 6 Thông tư số 19/2015/TT- BKHĐT.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật theo Phụ lục 3B Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT.
- Dự thảo thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tham dự bước mở hồ sơ đề xuất tài chính.
- Trình Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ ĐXKT.
|
- Biên bản họp Tổ thẩm định (nếu có).
- Văn bản gửi nhà thầu yêu cầu làm rõ hồ sơ ĐXKT (nếu có).
- Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ ĐXKT.
- Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (đã ký nháy).
- Thông báo dánh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và giấy mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tham dự bước mở hồ sơ đề xuất tài chính (đã ký nháy).
|
2 |
|
|
Bước 3 |
Ký Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ ĐXKT |
Phó Giám đốc hoặc Giám đốc |
- Ký Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá.
|
- Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ ĐXKT đã ký.
|
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Giám đốc/ Lãnh đạo Ban/ Tổ thẩm định |
- Trình Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ ĐXKT đã ký và Quyết định phê duyệt đã ký nháy.
- Ký Quyết định phê duyệt danh sách
- các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật; Thông báo danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và giấy mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tham dự bước mở hồ sơ đề xuất tài chính.
|
- Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
- Thông báo dánh sách nhà thầu
- đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và giấy mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tham dự bước mở hồ sơ đề xuất tài chính.
|
0,5 |
|
Ban QLDA |
Bước 5 |
Công khai kết quả đánh giá kỹ thuật |
Phòng KT- TĐ |
Nhập kết quả, đính kèm file Quyết định phê duyệt nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và công khai danh sách nhà thầu đạt kỹ thuật trên Hệ thống |
Kết quả đánh giá kỹ thuật được công khai ngoài trang chủ của Hệ thống đấu thầu. |
0,5 |
|
- II. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
6 |
|
Tổ thẩm định |
Bước 6 |
Kiểm tra sơ bộ và tiếp nhận hồ sơ |
Thành viên Tổ thẩm định |
Kiểm tra hồ sơ (Tờ trình phê duyệt danh sách xếp hạng/Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đề xuất; Hồ sơ đề xuất về tài chính (E- HSĐXTC hoặc hồ sơ giấy; văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ ĐXTC); Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật; Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu; Biên bản thương thảo hợp đồng và các tài liệu khác có liên quan; file mềm, file PDF) như sau:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Làm phiếu chuyển nêu yêu cầu bổ sung và thời hạn hoàn thành.
- - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tiếp nhận.
|
- Hồ sơ, file mềm, file PDF.
|
0,5 |
|
|
Bước 7 |
Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu |
Tổ thẩm định/ Giám đốc Ban |
- - Tổ trưởng chủ trì thảo luận để từng thành viên trình bày, thống nhất lập văn bản gửi nhà thầu có yêu cầu làm rõ đề xuất tài chính (nếu có); trình Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu và Văn bản mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất đến thương thảo hợp đồng
|
- Biên bản họp Tổ thẩm định và văn bản gửi nhà thầu có yêu cầu làm rõ E-HSĐXTC (nếu có).
- Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu.
- Văn bản mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất đến thương thảo hợp đồng.
|
2 |
|
|
Bước 8 |
Thẩm định KQLCNT |
Thành viên Tổ thẩm định/ Tổ trưởng/ Phòng Kỹ thuật -
Thẩm định |
- Thẩm định theo Điểm b Khoản 4 Điều 106 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
- Tổ trưởng chủ trì thảo luận để từng thành viên trình bày, thống nhất lập báo cáo thẩm định hoặc bảo lưu ý kiến.
- Lập và hoàn thiện Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 6 Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Trình Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Kết quả đối chiếu tài liệu
- BB thương thảo Hợp đồng.
- Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (đã ký nháy).
|
2 |
|
|
Bước 9 |
Ký Báo cáo thẩm định KQLCNT |
Phó Giám đốc hoặc Giám đốc |
- Ký Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
- Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đã ký.
|
0,5 |
|
|
Bước 10 |
Phê duyệt KQLCNT
và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Giám đốc Ban/ Tổ thẩm định/ Phòng KT- TĐ |
- Trình Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đã ký và Quyết định phê duyệt đã ký nháy.
- Ký Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu./ Phòng KT-TĐ
- Đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
- Thông báo kết quả đến các nhà thầu tham dự thầu
|
- Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Kết quả lựa chọn nhà thầu được công khai ngoài trang chủ của Hệ thống đấu thầu.
- Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
01 |
|
Tổng cộng |
10 Ngày |
|