Cơ quan/ Đơn vị/ Phòng trực thuộc |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Phòng QLDA | Bước 1 | Lập kế hoạch tiến độ giải tỏa | 3,5 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 1.1 | Dự thảo kế hoạch, tiến độ giải tỏa | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Dự thảo kế hoạch, tiến độ giải tỏa của dự án. - Trình Lãnh đạo phòng soát xét. |
03 ngày | ||
Bước 1.2 | Kiểm tra, soát xét | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét trình phê duyệt. - Trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. |
1/2 ngày | |||
Ban QLDA | Bước 2 | Phê duyệt kế hoạch tiến độ giải tỏa | Giám đốc/Phó giám đốc | - Xem xét phê duyệt kế hoạch theo đề xuất của Lãnh đạo phòng QLDA | 1/2 ngày | ||
Ban QLDA | Bước 3 | Đo đạc lập Hồ sơ địa chính phục vụ công tác giải tỏa. | 34 ngày | ||||
Phòng KTTĐ | Bước 3.1 | Lập hợp đồng đo đạc lập hồ sơ địa chính |
Chuyên viên Kế hoạch thẩm định | - Dự thảo quyết định chỉ định thầu đơn vị đo đạc lập hồ sơ địa chính. - Dự thảo hợp đồng chuyển lấy ý kiến các phòng QLDA và phòng Kế toán và đơn vị đo đạc địa chính hoàn thiện hợp đồng. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra soát xét quyết định chỉ định thầu và hợp đồng đo đạc lập hồ sơ địa chính. |
03 ngày | ||
Bước 3.2 | Kiểm tra, soát xét | Lãnh đạo phòng KTTĐ | - Kiểm tra soát xét quyết định chỉ định thầu và hợp đồng đo đạc lập hồ sơ địa chính. - Trình Lãnh đạo Ban ký ban hành |
- Dự thảo quyết định chỉ định thầu đơn vị đo đạc lập hồ sơ địa chính. - Dự thảo hợp đồng đo đạc địa chính. |
1/2 ngày | ||
Lãnh đạo Ban | Bước 3.3 | Ký hợp đồng đo đạc lập hồ sơ địa chính | Giám đốc | - Xem xét ký quyết định chỉ định thầu và hợp đồng đo đạc lập hồ sơ địa chính theo đề xuất của Lãnh đạo phòng KTTĐ. | - Quyết định chỉ định thầu đơn vị đo đạc lập hồ sơ địa chính. - Hợp đồng đo đạc địa chính hoàn thiện hợp đồng. |
1/2 ngày | |
Phòng QLDA | Bước 3.4 | Theo dõi tiến độ thực hiện đo đạc lập hồ sơ địa chính | Lãnh đạo phòng | - Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính theo tiến độ hợp đồng. - Lập hồ sơ nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành theo quy định |
- Hợp đồng đo đạc địa chính đã ký kết. | 30 ngày (tuỳ theo khối lượng thực hiện của hợp đồng) | |
Ban QLDA | Bước 4 | Ban hành thông báo thu hồi đất | 02 ngày | ||||
Phòng QLDA |
Bước 4.1 | Công văn đề nghị ban hành thông báo thu hồi đất | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Soạn thảo công văn gửi UBND cấp huyện đề nghị ban hành thông báo thu hồi đất. - Tập hợp hồ sơ pháp lý liên quan đính kèm. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét. |
- Bản đồ trích đo địa chính thu hồi đất của dự án đã được Sở TNMT thẩm định. - Nghị quyết của HĐND về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án. - Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt hồ sơ TKBVTC. |
01 ngày | |
Bước 4.2 | Kiểm tra, soát xét | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét nội dung văn bản và trình Lãnh đạo Ban ký ban hành. | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Ban | Bước 4.3 | Ký ban hành | Giám đốc/Phó giám đốc | Xem xét ký ban hành công văn gửi UBND cấp huyện đề nghị ban hành thông báo thu hồi đất theo đề xuất của Lãnh đạo phòng QLDA. | - Hồ sơ đề nghị ban hành thông báo thu hồi đất hoàn chỉnh. - Công văn đề nghị hoàn thiện. |
1/2 ngày | |
Ban QLDA | Bước 5 | Thành lập hội đồng BTHT,TĐC và thành lập Tổ công tác giải tỏa | 1,5 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 5.1 | Cử thành viên Hội đồng BTHT,TĐC và thành viên Tổ công tác | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Soạn thảo công văn gửi các đơn vị liên quan đề nghị cử thành viên tham gia Hội đồng BTHT,TĐC và Tổ công tác. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét. |
Công văn gửi các đơn vị liên quan đề nghị cử thành viên tham gia Hội đồng BTHT,TĐC và Tổ công tác. | 1/2 ngày | |
Bước 5.2 | Kiểm tra, soát xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét và trình Lãnh đạo Ban ký ban hành. | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Ban | Bước 5.3 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban | Xem xét ký ban hành theo đề xuất của Lãnh đạo phòng QLDA. | 1/2 ngày | ||
Ban QLDA | Bước 6 | Xác định giá đất bồi thường và giá đất tái định cư của dự án. | 1,5 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 6.1 | Đề nghị xác định đơn giá đất bồi thường và đơn giá đất tái định cư của dự án. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Soạn thảo công văn gửi UBND cấp huyện đề nghị xác định đơn giá đất bồi thường và đơn giá đất tái định cư của dự án. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét. |
Công văn gửi UBND cấp huyện đề nghị xác định đơn giá đất bồi thường và đơn giá đất tái định cư của dự án. | 1/2 ngày | |
Bước 6.2 | Kiểm tra, soát xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét và trình Lãnh đạo Ban ký ban hành. | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Ban | Bước 6.3 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban | Xem xét ký ban hành theo đề xuất của Lãnh đạo phòng QLDA. | 1/2 ngày | ||
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 7 | Tổ chức họp dân triển khai công tác BTHT,TĐC | 05 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 7.1 | Công tác chuẩn bị | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Tổng hợp các văn bản pháp lý về dự án và các chế độ chính sách liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. - Phô tô đóng tập 03 bộ để niêm yết tại UBND xã (phường), khu dân cư nơi có đất bị thu hồi và bảng thông tin của Ban QLDA - Làm việc với UBND xã (phường) về thời gian tổ chức họp dân. - Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
- Nghị quyết của HĐND về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án. - Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt hồ sơ TKBVTC. - Nghị định của Chính phủ về BTHT,TĐC khi nhà nước thu hồi đất. -Các quyết định của UBND tỉnh về chế độ chính sách liên quan đến BTHT,TĐC. - Thông báo thu hồi đất. - Quyết định thành lập Hội đồng BTHT&TĐC và thành lập Tổ công tác. - Bản đồ giải toả (có đanh mã số hồ sơ). |
03 ngày | |
Bước 7.2 | Kiểm tra, soát xét và phê duyệt | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét và phê duyệt theo đề xuất của chuyên viên. - Tham gia với UBND xã (phường) tổ chức họp dân phổ biến kế hoạch triển khai công tác giải toả. - Báo cáo Lãnh đạo Ban để theo dõi và chỉ đạo. |
Từ 01 ngày đến 02 ngày (tuỳ theo số hộ dân bị ảnh hưởng) | |||
Ban QLDA | Bước 8 | Kiểm đếm khối lượng giải tỏa. | 1,5 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 8.1 | Tổ chức công tác kiểm đếm khối lượng giải toả | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Lập kế hoạch và làm giấy mời thành viên tổ công tác tham gia công tác lập biên bản kiểm đếm. - Chuẩn bị các biểu mẫu phục vụ công tác lập biên bản kiểm đếm khối lượng giải toả. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét. |
-Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. -Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021; Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022. |
1/2 ngày | |
Bước 8.2 | Kiểm tra, soát xét | Lãnh đạo phòng | - Kiểm tra, soát xét trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo Ban | Bước 8.3 | Ký ban hành | Lãnh đạo Ban | Xem xét ký ban hành theo đề xuất của Lãnh đạo phòng QLDA. | - Kế hoạch lập biên bản kiểm đếm khối lượng giải toả. - Giấy mời Tổ công tác. |
1/2 ngày | |
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 9 | Xác minh nguồn gốc đất. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Dự thảo xác minh nguồn gốc đất cho từng hộ gia đình chuyển UBND xã (phường) họp xét. | - Hồ sơ liên quan đến đất và tài sản trên đất của hộ gia đình. - Bản đồ địa chính; văn bản xác định mốc quy hoạch. |
Thời gian tuỳ thuộc số lượng hộ gia đình bị giải toả | |
Phòng QLDA | Bước 10 | Tổng hợp số liệu, lập dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC cho từng hộ gia đình trình Hội đồng BTHT & TĐC họp xét. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Lập dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC cho từng hộ gia đình. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét và đăng ký lịch họp Hội đồng BTHT,TĐC họp xét. |
-Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. -Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021; Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022. - Các quyết định của UBND tỉnh về chế độ chính sách liên quan đến BTHT,TĐC về đất và tài sản trên đất. - Bản đồ địa chính; văn bản xác định mốc quy hoạch. |
Thời gian tuỳ thuộc số lượng hộ gia đình bị giải toả (Tối thiểu phải đạt 07 hộ/ngày) | |
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 11 | Tổ chức niêm yết dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC. | 28 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 11.1 | Hoàn thiện dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC theo kết quả họp xét của Hội đồng | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Hoàn thiện dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC theo kết quả họp xét của Hội đồng. - Dự thảo thông báo niêm yết. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét và trình Hội đồng BTHT,TĐC ký ban hành. |
- Dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Thông báo niêm yết. |
05 ngày | |
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 11.2 | Tổ chức niêm yết dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | Phối hợp với UBND xã (phường) niêm yết công khai tại trụ sở UBND và địa bàn khu dân cư | - Dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Thông báo niêm yết. |
20 ngày | |
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 11.3 | Tổ chức họp dân tiếp thu ý kiến góp ý dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC | Lãnh đạo phòng QLDA | - Phối hợp với UBND xã (phường) tổ chức họp dân tiếp thu ý kiến của người dân đối với dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Tổng hợp ý kiến góp ý báo cáo Hội đồng BTHT,TĐC xem xét giải quyết đối với các ý kiến hộ dân chưa thống nhất (nếu có). |
- Dự thảo phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các hộ dân theo hồ sơ niêm yết. |
03 ngày | |
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 12 | Tổ chức chọn đất TĐC (nếu có). | |||||
Phòng QLDA | Bước 12.1 | Phương án bố trí, chọn đất tái định cư | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Dự thảo phương án bố trí và chọn đất TĐC trình Hội đồng xem xét thông qua. |
|||
Phòng QLDA + UBND xã (phường) | Bước 12.2 | Tổ chức chọn đất TĐC | Lãnh đạo phòng QLDA | - Phối hợp với UBND xã (phường) tổ chức chọn đất TĐC theo phương án bố trí, chọn đất tái định cư đã được Hội đồng thông qua. - Tổng hợp kết quả chọn đất TĐC báo cáo Hội đồng BTHT,TĐC xem xét giải quyết các trường hợp phát sinh (nếu có). |
- Phương án bố trí, chọn đất TĐC đã được Hội đồng thông qua . - Bản đồ phân lô TĐC. |
03 ngày | |
Phòng QLDA | Bước 13 | Thẩm định, phê duyệt phương án chi tiết BTHT,TĐC. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Hoàn thiện phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, soát xét. -Tập hợp hồ sơ chuyển phòng TNMT thẩm định và trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
- Phương án chi tiết BTHT,TĐC hoàn thiện. - Bảng tổng hợp ý kiến góp ý của các hộ dân theo hồ sơ niêm yết. - Biên bản tổ chức chọn đất TĐC. - Biên bản họp Hội đồng liên quan. |
02 ngày | |
Ban QLDA + UBND xã (phường) | Bước 14 | Chi trả tiền BTHT. | 02 ngày | ||||
Phòng QLDA | Bước 14.1 | Lập kế hoạch chi trả tiền | Lãnh đạo phòng | - Phối hợp với UBND xã (phường) lập kế hoạch chi trả tiền BTHT trình Lãnh đạo phê duyệt. - Chuyển phòng Kế toán thực hiện các thủ tục liên quan đến kinh phí BTHT. |
- Quyết định phê duyệt phương án chi tiết BTHT,TĐC. - Kế hoạch chi trả tiền được Lãnh đạo Ban phê duyệt. |
1/2 ngày | |
Phòng QLDA, phòng Kế toán | Bước 14.1 | Tổ chức chi trả tiền | Lãnh đạo các phòng QLDA, Kế toán | - Tổ chức công tác chi trả tiền BTHT theo kế hoạch được phê duyệt. | Từ 01 ngày đến 02 ngày (tuỳ vào số lượng hộ dân được phê duyệt) | ||
Phòng QLDA + phòng TNMT + UBND xã (phường) | Bước 15 | Cắm mốc giao đất TĐC ngoài thực địa (nếu có). | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Phối hợp với phòng TNMT, UBND xã (phường) tổ chức cắm mốc giao đất TĐC ngoài thực địa. | - Biên bản cắm mốc bàn giao đất ngoài thực địa | Theo giấy mời của phòng TNMT | |
Ban QLDA + UBND xã (phường) | Bước 16 | Tiếp nhận bàn và tổ chức vận động giao mặt bằng. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | - Phối hợp với UBND xã (phường) lập biên bản tiếp nhận và tổ chức vận động hộ dân giao trả mặt bằng theo thời hạn quy định. | - Biên bản bàn giao mặt bằng. |
Tuỳ tình hình giao trả mặt bằng thực tế | |
Ban QLDA | Bước 17 | Cưỡng chế thu hồi đất (nếu có). | Lãnh đạo phòng QLDA | Tổng hợp hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện lập hồ sơ thực hiện cưỡng chế đối với những hộ gia đình không chấp hành quyết định thu hồi đất, giao trả mặt bằng (nếu có). | 03 ngày | ||
Ban QLDA | Bước 18 | Công tác giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại, khiếu kiện. | Lãnh đạo phòng QLDA | -Tham mưu cho Hội đồng BTHT&TĐC giải quyết đơn thư kiến nghị liên quan đến công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư. - Cung cấp hồ sơ, tài liệu về bồi thường hỗ trợ và tái định cư của dự án; tham gia giải quyết đơn thư khiếu nại, khiếu kiện liên quan đến công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo yêu cầu của UBND cấp huyện. - Thực hiện công tác tiếp dân và ghi chép sổ tiếp dân theo đúng quy định. |
Tuỳ tình hình thực tế | ||
phòng QLDA | Bước 19 | Lưu trữ hồ sơ. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | Thực hiện lưu trữ hồ sơ theo quy định. | 01 ngày | ||
phòng QLDA | Bước 20 | Báo cáo thống kê công tác BTHT,TĐC. | Chuyên viên thực hiện nhiệm vụ giải tỏa | Thực hiện công tác báo cáo thống kê định kỳ, đột xuất theo yêu cầu của cấp trên. | 02 ngày | ||
Tổng cộng ngày | 249 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
1.Vị trí pháp lý: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa tiền thân là Ban quản lý dự án các Công trình Trọng điểm được thành lập theo Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 09/7/2002 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Tháng 12/2016, UBND tình Khánh Hòa ban hành Quyết định...