STT |
THỦ TỤC |
GHI CHÚ |
PHƯƠNG THỨC |
I. LĨNH VỰC TUYỂN DỤNG |
1.1 |
|
Thủ tục xét tuyển viên chức, có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT - 02 TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN |
2.1 |
|
Thủ tục bồi thường hỗ trợ: có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: : QT-08-BTHT,TĐC)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
2.2 |
|
Thủ tục nghiệm thu-bàn giao: có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT-07-CTHT)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
2.3 |
|
Thủ tục thanh toán: có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT-04-TTVĐT)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính, xử lý và trả kết quả qua hệ thống DVC của Bộ Tài chính dvc.vst.mof.gov.vn |
2.4 |
|
Thủ tục Quyết toán dự án: có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT-03-QTDAHT)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính, xử lý và trả kết quả qua hệ thống DVC của Bộ Tài chính dvc.vst.mof.gov.vn |
2.5 |
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ: có 06 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT- 02 - THAMDINH)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
1 |
Lĩnh vực 1: Thẩm định Nhiệm vụ khảo sát, Phương án kỹ thuật khảo sát và Nhiệm vụ thiết kế xây dựng
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
2 |
Lĩnh vực 2: Thẩm định Dự toán chi phí chuẩn bị dự án; Dự toán chi phí chuẩn bị để lập thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và các chi phí tính chung cho cả dự án; Kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án. Tổng thời gian: 05 ngày
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
3 |
Lĩnh vực 3: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (TKCS); Tổng thời gian: 06 ngày
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
4 |
Lĩnh vực 4: Thẩm định Hồ sơ mời thầu (E-HSMT), hồ sơ yêu cầu (HSYC); Tổng thời gian: 4 ngày
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
5 |
Lĩnh vực 5: Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật (HSĐXKT), kết quả lựa chọn nhà thầu (KQLCNT) đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ (đấu thầu qua mạng); Tổng thời gian: 10 ngày
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
|
6 |
Lĩnh vực 6: Thẩm định kết quả lựa chọn (KQLC) nhà thầu đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ (gói thầu phi tư vấn, gói thầu quy mô nhỏ); Tổng thời gian: 6 ngày
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
2.6 |
|
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu: có 04 quy trình thực hiện
Mức độ Mức độ Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
|
|
1 |
Mã số quy trình: QT-01A-E-LCNT
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống đấu thầu Quốc gia muasamcong.mpi.gov.vn |
|
2 |
Mã số quy trình: QT-01B-E-LCNT
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống đấu thầu Quốc gia muasamcong.mpi.gov.vn |
|
3 |
Mã số quy trình: QT-01C-LCNT
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống đấu thầu Quốc gia muasamcong.mpi.gov.vn |
|
4 |
Mã số quy trình: QT-01D-LCNT
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |
2.7 |
|
Thủ tục Tiếp công dân trong lĩnh vực giải tỏa: có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: QT-01-TCD)
Mức độ |
Chi tiết thủ tục |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trược tiếp / qua dịch vụ bưu chính |